Breaking News
Loading...
Thứ Hai, 21 tháng 12, 2015


HƯỚNG DẪN LẬP TRÌNH
TRUNG TÂM BÁO ĐỘNG THÔNG MINH 16 VÙNG - MODEL: KS-858E
TRUNG TÂM BÁO ĐỘNG THÔNG MINH 12 VÙNG - MODEL: KS-898A


Ghi chú : dành cho nhân viên kỹ thuật

KS-898A KS-858E

I. CẤU TRÚC LỆNH:

[SET] + [CODE] + [OK] + [PROGRAM DIRECTIVE] + [OK] + [DIRECTIVE INDEX] + [OK] + [RESET]

Ghi chú:

[SET] + [CODE] + [OK]  Đặt trung tâm vào trạng thái lập trình.

Trong ñó:

- [SET] + [INSTALLER CODE] + [OK]  Vào trạng thái lập trình Cài ñặt
- [SET] + [MASTER CODE] + [OK] 
 Vào trạng thái lập trình Quản lý

II. LẬP TRÌNH HỆ THỐNG:
[SET] + [CODE] + [OK]  Đặt trung tâm vào trạng thái lập trình

Ghi chú:

- Mã cài ñặt (INSTALLER CODE) mặc ñịnh là 000000 và Mã quản lý (MASTER CODE) mặc ñịnh là 1234
- Không có Mã sử dụng (USER CODE) ñược thiết lập trước.
- Bấm phím RESET ñể trở về danh mục trước hoặc khi nhập sai lệnh.
- Trong vòng 60 giây nếu không có chỉ thị, hệ thống tự ñộng sẽ thoát khỏi chế ñộ lập trình.

1. Chỉ thị 00: 

Thay ñổi Mã cài ñặt (INSTALLER CODE mặc ñịnh là 000000)
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[00] + [OK] + [NEW CODE] + [NEW CODE] + [OK]
Ví dụ: Đổi mã cài ñặt sang 123455 ta thao tác
[00] + [OK] + [123456] + [123456] + [OK]

2. Chỉ thị 01 - 09: 

Thay ñổi Mã Quản lý (MASTER CODE) và Mã sử dụng (USER CODE)
Trong trạng thái lập trình Cài ñặt hoặc lập trình Quản lý, ta bấm:

[01] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] 
 Thiết lập mã sử dụng thứ 1
[02] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] 
 Thiết lập mã sử dụng thứ 2
………………………………………………………………………………………………………...
[08] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] 
 Thiết lập mã sử dụng thứ 8
[09] + [OK] + [MASTER CODE] + [MASTER CODE] + [OK] 
 Thiết lập mã Quản lý


Ghi chú:


- Mã Quản lý (MATER CODE) và Mã Sử dụng (USER CODE) gồm có 4 chữ số.
- Mã Quản lý mặc ñịnh là 1234 và không có Mã Sử dụng nào ñược thiết lập trước.
- Các Mã Sử dụng không ñược trùng nhau, 8 Mã Sử dụng và 8 remote cho 8 USER riêng biệt.

3. Chỉ thị 10 - 14: 

Cài ñặt số ñiện thoại báo ñộng
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[10] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] 
 Cài số ñiện thoại thứ 1
[11] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] 
 Cài số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………………….
[14] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] 
 Cài số ñiện thoại thứ 5


Ghi chú:


- Để xóa số ñiện thoại ñã cài ñặt ta bấm
[10] + [OK] + [#] + [OK] 
 Xóa số ñiện thoại thứ 1
[11] + [OK] + [#] + [OK] 
 Xóa số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………
[14] + [OK] + [#] + [OK] 
 Xóa số ñiện thoại thứ 5


- Thêm dấu “*” khi cần quay số mở rộng.
Ví dụ: Cài số ñiện thoại thứ 1 là 81234567 và số mở rộng là 804 ta thao tác
[10] + [OK] + [81234567*804] + [OK]
- Các số ñiện thoại kể cả dấu “*” ñều không ñược quá 20 chữ số.

4. Chỉ thị 15 - 19: Thiết lập danh sách vùng quay số ñiện thoại tương ứng khi có báo ñộng

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[15] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] 
Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 1
[16] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] 
Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………………………………………………………..
[19] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] 
Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 5
Ví dụ: Thiết lập các vùng 1, 3, 5, 7 quay số ñiện thoại thứ 1 khi có báo ñộng, ta thao tác:
[15] + [OK] + [1 3 5 7] + [OK]
Mặc ñịnh tất cả các vùng sẽ quay ñến tất cả các số ñiện thoại ñược cài ñặt trước.

5. Chỉ thị 20: Cài ñặt chế ñộ quay số

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[20] + [OK] + [0 HOẶC 1] + [OK] 
 0 cho Tone và 1 cho Pulse, mặc ñịnh là 0

6. Chỉ thị 21: Cài ñặt giao thức truyền thông

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[21] + [OK] + [xxxxx] + [OK] 
 Trong ñó x = 0 hoặc 1, 0 cho báo ñộng âm thanh và 1 cho báo ñộng giao thức
Contact ID. Mặc ñịnh tất cả số ñiện thoại ñược ñặt ở báo ñộng âm thanh (tức x = 0)

7. Chỉ thị 22: Cài ñặt chu kỳ quay số ñiện thoại báo ñộng

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[22] + [OK] + [x] + [OK]  Trong ñó x có giá trị từ 1 ñến 9. Mặc ñịnh là 5 chu kỳ.

8. Chỉ thị 23: Cài ñặt thời gian ñổ chuông khi kích hoạt hệ thống từ xa

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[23] + [OK] + [xx] + [OK] 
 Trong ñó xx có giá trị từ 05 ñến 15, mặc ñịnh xx = 08. Khi trung tâm nhận cuộc gọi
từ xa, sau 8 hồi chuông, hệ thống sẽ ñi vào chế ñộ lập trình từ xa.

9. Chỉ thị 26: Cài ñặt còi báo ñộng không dây (KS-70A hoặc KS-70B)

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[26] + [OK] + [MÃ CÒI 8 SỐ] + [OK] 
 8 chữ số mã còi ñược dán dưới thân còi.
Để xóa chế ñộ hỗ trợ còi không dây, ta thao tác:
[26] + [OK] + [x] + [OK] 
 Mặc ñịnh, trung tâm không ñược cài ñặt trước mã còi không dây

10. Chỉ thị 30: Cài ñặt thuộc tính vùng

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[30] + [OK] + [xxxxxxxx] + [OK] 
 x là thuộc tính của mỗi vùng và có giá trị từ 0 ñến 7 theo bảng dưới ñây
0: Không sử dụng
1: Báo cháy
2: Báo khí gas
3: Báo khẩn cấp
4: Báo cấp cứu
5: Báo ñộng ñột nhập
6: Báo vượt rào
7: Báo khách


Ghi chú:

- Các thuộc tính từ 1 – 4 là dạng báo ñộng khẩn cấp 24 giờ/ngày và không thể kiểm soát tắt/mở.
- Thuộc tính 7 chỉ ñổ chuông báo khách và không quay số ñiện thoại báo ñộng.
- Mặc ñịnh tất cả các vùng ñược ñặt ở thuộc tính báo ñộng ñột nhập

11. Chỉ thị 31: Cài ñặt tốc ñộ ñáp ứng vùng có dây

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:

[31] + [OK] + [xxxxxxxx] + [OK]  x là tốc ñộ ñáp úng của các vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị như bảng dưới ñây
1: 50 ms
2: 100 ms
3: 250 ms
4: 500 ms
5: 750 ms

Mặc ñịnh x = 2 tức tốc ñộ ñáp ứng là 100 ms

12. Chỉ thị 32: Cài ñặt dạng mạch ngõ vào cho các vùng có dây

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[32] + [OK] + [xxxxxxxx] + [OK] 
 x là dạng mạch ngõ vào của các vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị như bảng dưới
ñây
1: NO – Thường hở
2: NC – Thường ñóng
3: End of Line Resistance – Điện trở cuối

Mặc ñịnh x = 2, tức các vùng ñược ñặt ở dạng ngõ vào thường ñóng.

13. Chỉ thị 33: Cài ñặt thời gian trì hoãn vào/ra cho các vùng chỉ ñịnh

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[33] + [OK] + [ALARM DELAY TIME] + [ARM DELAY TIME] + [APPOINTED ZONES 1-8] + [OK]
- ALARM DELAY TIME: Thời gian trì hoãn vào có giá trị từ 00 ñến 99 giây
- ARM DELAY TIME: Thời gian trì hoãn ra có giá trị từ 00 ñến 99 giây
Ví dụ: Cài thời gian trì hoãn vào là 30 giây và thời gian trì hoãn ra là 50 giây cho các vùng 1, 3, 5, 7 ta thao tác
[33] + [OK] + [30] + [50] + [1 3 5 7] + [OK]
Mặc ñịnh thời gian trì hoãn vào/ra là 00 giây.

14. Chỉ thị 35: Cài ñặt thời gian hú còi cho các vùng chỉ ñịnh


Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[35] + [OK] + [ALARM DURATION] + [APPOINTED ZONES 1-8] + [OK]
X biểu thị cho các vùng từ 1 ñến 8 và thời gian hú còi từ 00 ñến 99 phút (mặc ñịnh là 20 phút)
Ví dụ:
Cài thời gian hú còi cho các vùng 2, 4, 6 là 30 phút ta thao tác
[35] + [OK] + [30] + [2 4 6] + [OK]

15. Chỉ thị 36: Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 1

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[36] + [OK] + [ARM TIME] + [DISARM TIME] + [PARTITION No.] + [OK]
- ARM/DISARM TIME: Thời gian bật/tắt trung tâm gồm 4 chữ số: 2 chữ số ñầu biểu thị giờ va 2 chữ số sau biểu
thị cho phút.
- PARTITION No. biểu thị cho các phân vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị là 9 cho tất cả các phân vùng
Ví dụ:
Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 1 cho tất cả các phân vùng là 08:00 và 18:00 ta thao tác
[36] + [OK] + [0800] + [1800] + [9] + [OK]
Để xóa hẹn giờ lần thứ 1 ta bấm: [36] + [OK] + [#] + [OK]

16. Chỉ thị 37: Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 2

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[37] + [OK] + [ARM TIME] + [DISARM TIME] + [PARTITION No.] + [OK]
- ARM/DISARM TIME: Thời gian bật/tắt trung tâm gồm 4 chữ số: 2 chữ số ñầu biểu thị giờ va 2 chữ số sau biểu
thị cho phút.
- PARTITION No. biểu thị cho các phân vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị là 9 cho tất cả các phân vùng

Ví dụ:

Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 2 cho các phân vùng 1, 2 là 18:20 và 07:40 ta thao tác
[37] + [OK] + [1820] + [0740] + [1 2] + [OK]
Để xóa hẹn giờ lần thứ 2 ta bấm: [37] + [OK] + [#] + [OK]

17. Chỉ thị 38: Thiết lập ngày giờ cho trung tâm

Trong trạng thái lập trình cài ñặt hoặc lập trình Quản lý, ta bấm:
[38] + [OK] + [MONTH] + [DATE] + [HOUR] + [MINUTES] + [OK]
MONTH/DATE/HOUR/MINUTES: Tháng/ngày/giờ/phút ñược biểu thị bằng 2 chữ số

18. Chỉ thị 41 - 48: Đăng ký các phân vùng

Trong trạng thái lập trình cài ñặt hoặc lập trình Quản lý, ta bấm:
[41] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] 
Để ñăng ký phân vùng thứ 1
[42] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] 
Để ñăng ký phân vùng thứ 2
……………………………………………………………………………………...
[48] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] 
Để ñăng ký phân vùng thứ 8


Ghi chú:


- APPOINTED ZONE No.: Vùng chỉ ñịnh có giá trị từ 1 – 8.
- Có thể ñăng ký ñược 8 phân vùng và các vùng chỉ ñịnh có thể ñược ñăng ký ở các phân vùng khác nhau.
- 8 người sử dụng sẽ có 8 User Code và 8 Remote cho từng phân vùng tương ứng.
Để xóa các phân vùng, ta thao tác:


[41] + [OK] + [# + [OK]  Để xóa phân vùng thứ 1
[42] + [OK] + [# + [OK] 
Để xóa phân vùng thứ 2
……………………………………………………….
[48] + [OK] + [# + [OK] 
Để xóa phân vùng thứ 8
Ví dụ:

Để ñăng ký các vùng chỉ ñịnh 1, 3, 5, 7 vào phân vùng 1 ta thao tác:
[41] + [OK] + [1 3 5 7] + [OK]

19. Chỉ thị 50: Ghi âm lời nhắn

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[50] + [OK] ñể vào trình ñơn ghi lại và bấm [0] + [OK] ñể bắt ñầu ghi âm tin nhắn trong thời gian 10 giây. Sau ñó
tắt microphone và bấm [OK] ñể kết thúc ghi âm, bấm [1] + [OK] ñể nghe lại tin nhắn vừa ghi.

20. Chỉ thị 60: Đăng ký và xóa các bộ ñiều khiển từ xa (Remote Controller)

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
- [60] + [OK] ñể vào trình ñơn ñăng ký remote. Sau ñó bấm mã tương ứng từ 1 – 8 cho 8 remote bấm phím [OK]
ñể xác nhận.
- Trong trình ñơn ñăng ký remote, ta bấm:
[1] + [OK] 
Để ñăng ký remote thứ 1
[2] + [OK] 
Để ñăng ký remote thứ 2
…………………………………………
[8] + [OK] 
Để ñăng ký remote thứ 8


Để xóa các remote ñã ñăng ký, ta bấm:


[1] + [OK] + [#] + [OK]  Để xóa remote thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] 
Để xóa remote thứ 2
…………………………………………………..
[8] + [OK] + [#] + [OK] 
Để xóa remote thứ 8


Ghi chú:


8 remote và 8 USER CODE dành cho 8 người sử dụng và có thể thao tác ñộc lập trên 8 phân vùng tương ứng

21. Chỉ thị 71 - 78: Đăng ký và xóa các ñầu dò

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
- [71] + [OK] 
Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 1.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
- [72] + [OK] 
Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 2.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
…………………………………………………………
- [78] + [OK] 
Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 8.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
Để xóa các ñầu dò ñã ñăng ký, ta bấm:
- [71] + [OK] 
Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 1.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
www.karassncctv.com 6
- [72] + [OK] 
Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 2.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
…………………………………………………………
- [78] + [OK] 
Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 8.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
Ghi chú:
Để xóa tất cả các ñầu dò ñã ñăng ký, ta bấm: [79] + [OK] + [#] + [OK]

22. Chỉ thị 80: Reset trung tâm về trạng thái mặc ñịnh

Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[80] + [OK] + [#] + [OK]
Nếu cần hỗ trợ, vui lòng lien hệ nhà cung cấp hoặc ñại lý gần nhất.
Hàng sẽ không ñược bảo hành nếu khách hàng tự ý lập trình sai theo hướng dẫn sử dụng, cài ñặt…

XEM THÊM HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:

http://minhnano2.blogspot.com/2015/12/huong-dan-su-dung-ks-858e.html

http://minhnano2.blogspot.com/2015/11/he-thong-thiet-bi-bao-trom-chong-trom.html

ĐỂ ĐĂNG KÝ LÀM ĐẠI LÝ 
XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG ĐIỀN MẪU BÊN DƯỚI NHÉ !



1 nhận xét: