HƯỚNG DẪN LẬP TRÌNH
TRUNG TÂM BÁO ĐỘNG THÔNG MINH 16 VÙNG - MODEL: KS-858E
TRUNG TÂM BÁO ĐỘNG THÔNG MINH 12 VÙNG - MODEL: KS-898A
Ghi chú : dành cho nhân viên kỹ thuật
KS-898A KS-858E
I. CẤU TRÚC LỆNH:
[SET] + [CODE] + [OK] + [PROGRAM DIRECTIVE] + [OK]
+ [DIRECTIVE INDEX] + [OK] + [RESET]
Ghi chú:
[SET] + [CODE] + [OK] → Đặt trung tâm vào trạng thái lập trình.
Trong ñó:
- [SET] + [INSTALLER CODE] + [OK] → Vào trạng thái lập trình Cài ñặt
- [SET] + [MASTER CODE] + [OK] → Vào trạng thái lập trình Quản lý
- [SET] + [MASTER CODE] + [OK] → Vào trạng thái lập trình Quản lý
II. LẬP TRÌNH HỆ THỐNG:
[SET] + [CODE] + [OK] → Đặt trung
tâm vào trạng thái lập trình
Ghi chú:
- Mã cài ñặt (INSTALLER CODE) mặc ñịnh
là 000000 và Mã quản lý (MASTER CODE) mặc ñịnh là 1234
- Không có Mã sử dụng (USER CODE) ñược thiết lập trước.
- Bấm phím RESET ñể trở về danh mục trước hoặc khi nhập sai lệnh.
- Trong vòng 60 giây nếu không có chỉ thị, hệ thống tự ñộng sẽ thoát khỏi chế ñộ lập trình.
- Không có Mã sử dụng (USER CODE) ñược thiết lập trước.
- Bấm phím RESET ñể trở về danh mục trước hoặc khi nhập sai lệnh.
- Trong vòng 60 giây nếu không có chỉ thị, hệ thống tự ñộng sẽ thoát khỏi chế ñộ lập trình.
1. Chỉ thị 00:
Thay ñổi Mã cài ñặt (INSTALLER
CODE mặc ñịnh là 000000)
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[00] + [OK] + [NEW CODE] + [NEW CODE] + [OK]
Ví dụ: Đổi mã cài ñặt sang 123455 ta thao tác
[00] + [OK] + [123456] + [123456] + [OK]
[00] + [OK] + [NEW CODE] + [NEW CODE] + [OK]
Ví dụ: Đổi mã cài ñặt sang 123455 ta thao tác
[00] + [OK] + [123456] + [123456] + [OK]
2. Chỉ thị 01 - 09:
Thay ñổi
Mã Quản lý (MASTER CODE) và Mã sử dụng (USER CODE)
Trong trạng thái lập trình Cài ñặt hoặc lập trình Quản lý, ta bấm:
[01] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] → Thiết lập mã sử dụng thứ 1
[02] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] → Thiết lập mã sử dụng thứ 2
………………………………………………………………………………………………………...
[08] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] → Thiết lập mã sử dụng thứ 8
[09] + [OK] + [MASTER CODE] + [MASTER CODE] + [OK] → Thiết lập mã Quản lý
Ghi chú:
- Mã Quản lý (MATER CODE) và Mã Sử dụng (USER CODE) gồm có 4 chữ số.
- Mã Quản lý mặc ñịnh là 1234 và không có Mã Sử dụng nào ñược thiết lập trước.
- Các Mã Sử dụng không ñược trùng nhau, 8 Mã Sử dụng và 8 remote cho 8 USER riêng biệt.
Trong trạng thái lập trình Cài ñặt hoặc lập trình Quản lý, ta bấm:
[01] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] → Thiết lập mã sử dụng thứ 1
[02] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] → Thiết lập mã sử dụng thứ 2
………………………………………………………………………………………………………...
[08] + [OK] + [USER CODE] + [USER CODE] + [OK] → Thiết lập mã sử dụng thứ 8
[09] + [OK] + [MASTER CODE] + [MASTER CODE] + [OK] → Thiết lập mã Quản lý
Ghi chú:
- Mã Quản lý (MATER CODE) và Mã Sử dụng (USER CODE) gồm có 4 chữ số.
- Mã Quản lý mặc ñịnh là 1234 và không có Mã Sử dụng nào ñược thiết lập trước.
- Các Mã Sử dụng không ñược trùng nhau, 8 Mã Sử dụng và 8 remote cho 8 USER riêng biệt.
3. Chỉ thị 10 - 14:
Cài ñặt số
ñiện thoại báo ñộng
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[10] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] → Cài số ñiện thoại thứ 1
[11] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] → Cài số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………………….
[14] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] → Cài số ñiện thoại thứ 5
Ghi chú:
- Để xóa số ñiện thoại ñã cài ñặt ta bấm
[10] + [OK] + [#] + [OK] → Xóa số ñiện thoại thứ 1
[11] + [OK] + [#] + [OK] → Xóa số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………
[14] + [OK] + [#] + [OK] → Xóa số ñiện thoại thứ 5
- Thêm dấu “*” khi cần quay số mở rộng.
Ví dụ: Cài số ñiện thoại thứ 1 là 81234567 và số mở rộng là 804 ta thao tác
[10] + [OK] + [81234567*804] + [OK]
- Các số ñiện thoại kể cả dấu “*” ñều không ñược quá 20 chữ số.
[10] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] → Cài số ñiện thoại thứ 1
[11] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] → Cài số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………………….
[14] + [OK] + [PHONE No.] + [OK] → Cài số ñiện thoại thứ 5
Ghi chú:
- Để xóa số ñiện thoại ñã cài ñặt ta bấm
[10] + [OK] + [#] + [OK] → Xóa số ñiện thoại thứ 1
[11] + [OK] + [#] + [OK] → Xóa số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………
[14] + [OK] + [#] + [OK] → Xóa số ñiện thoại thứ 5
- Thêm dấu “*” khi cần quay số mở rộng.
Ví dụ: Cài số ñiện thoại thứ 1 là 81234567 và số mở rộng là 804 ta thao tác
[10] + [OK] + [81234567*804] + [OK]
- Các số ñiện thoại kể cả dấu “*” ñều không ñược quá 20 chữ số.
4. Chỉ thị 15 - 19: Thiết lập danh
sách vùng quay số ñiện thoại tương ứng khi có báo ñộng
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[15] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 1
[16] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………………………………………………………..
[19] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 5
Ví dụ: Thiết lập các vùng 1, 3, 5, 7 quay số ñiện thoại thứ 1 khi có báo ñộng, ta thao tác:
[15] + [OK] + [1 3 5 7] + [OK]
Mặc ñịnh tất cả các vùng sẽ quay ñến tất cả các số ñiện thoại ñược cài ñặt trước.
[15] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 1
[16] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 2
………………………………………………………………………………………………………..
[19] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để chỉ ñịnh các vùng quay số ñiện thoại thứ 5
Ví dụ: Thiết lập các vùng 1, 3, 5, 7 quay số ñiện thoại thứ 1 khi có báo ñộng, ta thao tác:
[15] + [OK] + [1 3 5 7] + [OK]
Mặc ñịnh tất cả các vùng sẽ quay ñến tất cả các số ñiện thoại ñược cài ñặt trước.
5. Chỉ thị 20: Cài ñặt chế ñộ quay
số
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[20] + [OK] + [0 HOẶC 1] + [OK] → 0 cho Tone và 1 cho Pulse, mặc ñịnh là 0
[20] + [OK] + [0 HOẶC 1] + [OK] → 0 cho Tone và 1 cho Pulse, mặc ñịnh là 0
6. Chỉ thị 21: Cài ñặt giao thức
truyền thông
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[21] + [OK] + [xxxxx] + [OK] → Trong ñó x = 0 hoặc 1, 0 cho báo ñộng âm thanh và 1 cho báo ñộng giao thức
Contact ID. Mặc ñịnh tất cả số ñiện thoại ñược ñặt ở báo ñộng âm thanh (tức x = 0)
[21] + [OK] + [xxxxx] + [OK] → Trong ñó x = 0 hoặc 1, 0 cho báo ñộng âm thanh và 1 cho báo ñộng giao thức
Contact ID. Mặc ñịnh tất cả số ñiện thoại ñược ñặt ở báo ñộng âm thanh (tức x = 0)
7. Chỉ thị 22: Cài ñặt chu kỳ quay
số ñiện thoại báo ñộng
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[22] + [OK] + [x] + [OK] → Trong ñó
x có giá trị từ 1 ñến 9. Mặc ñịnh là 5 chu kỳ.
8. Chỉ thị 23: Cài ñặt thời
gian ñổ chuông khi kích hoạt hệ thống từ xa
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[23] + [OK] + [xx] + [OK] → Trong ñó xx có giá trị từ 05 ñến 15, mặc ñịnh xx = 08. Khi trung tâm nhận cuộc gọi
từ xa, sau 8 hồi chuông, hệ thống sẽ ñi vào chế ñộ lập trình từ xa.
[23] + [OK] + [xx] + [OK] → Trong ñó xx có giá trị từ 05 ñến 15, mặc ñịnh xx = 08. Khi trung tâm nhận cuộc gọi
từ xa, sau 8 hồi chuông, hệ thống sẽ ñi vào chế ñộ lập trình từ xa.
9. Chỉ thị 26: Cài ñặt còi báo ñộng không dây (KS-70A
hoặc KS-70B)
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[26] + [OK] + [MÃ CÒI 8 SỐ] + [OK] → 8 chữ số mã còi ñược dán dưới thân còi.
Để xóa chế ñộ hỗ trợ còi không dây, ta thao tác:
[26] + [OK] + [x] + [OK] → Mặc ñịnh, trung tâm không ñược cài ñặt trước mã còi không dây
[26] + [OK] + [MÃ CÒI 8 SỐ] + [OK] → 8 chữ số mã còi ñược dán dưới thân còi.
Để xóa chế ñộ hỗ trợ còi không dây, ta thao tác:
[26] + [OK] + [x] + [OK] → Mặc ñịnh, trung tâm không ñược cài ñặt trước mã còi không dây
10. Chỉ thị 30: Cài ñặt thuộc
tính vùng
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[30] + [OK] + [xxxxxxxx] + [OK] → x là thuộc tính của mỗi vùng và có giá trị từ 0 ñến 7 theo bảng dưới ñây
0: Không sử dụng
1: Báo cháy
2: Báo khí gas
3: Báo khẩn cấp
4: Báo cấp cứu
5: Báo ñộng ñột nhập
6: Báo vượt rào
7: Báo khách
[30] + [OK] + [xxxxxxxx] + [OK] → x là thuộc tính của mỗi vùng và có giá trị từ 0 ñến 7 theo bảng dưới ñây
0: Không sử dụng
1: Báo cháy
2: Báo khí gas
3: Báo khẩn cấp
4: Báo cấp cứu
5: Báo ñộng ñột nhập
6: Báo vượt rào
7: Báo khách
Ghi chú:
- Các thuộc tính từ 1 – 4 là dạng báo ñộng khẩn cấp 24 giờ/ngày và
không thể kiểm soát tắt/mở.
- Thuộc tính 7 chỉ ñổ chuông báo khách và không quay số ñiện thoại báo ñộng.
- Mặc ñịnh tất cả các vùng ñược ñặt ở thuộc tính báo ñộng ñột nhập
- Thuộc tính 7 chỉ ñổ chuông báo khách và không quay số ñiện thoại báo ñộng.
- Mặc ñịnh tất cả các vùng ñược ñặt ở thuộc tính báo ñộng ñột nhập
11. Chỉ thị 31: Cài ñặt tốc ñộ ñáp ứng vùng có dây
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[31] + [OK] + [xxxxxxxx] + [OK] → x là
tốc ñộ ñáp úng của các vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị như bảng
dưới ñây
1: 50 ms
2: 100 ms
3: 250 ms
4: 500 ms
5: 750 ms
Mặc ñịnh x = 2 tức tốc ñộ ñáp ứng là 100 ms
1: 50 ms
2: 100 ms
3: 250 ms
4: 500 ms
5: 750 ms
Mặc ñịnh x = 2 tức tốc ñộ ñáp ứng là 100 ms
12. Chỉ thị 32: Cài ñặt dạng mạch ngõ vào cho các vùng có
dây
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[32] + [OK] + [xxxxxxxx] + [OK] → x là dạng mạch ngõ vào của các vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị như bảng dưới
ñây
1: NO – Thường hở
2: NC – Thường ñóng
3: End of Line Resistance – Điện trở cuối
Mặc ñịnh x = 2, tức các vùng ñược ñặt ở dạng ngõ vào thường ñóng.
[32] + [OK] + [xxxxxxxx] + [OK] → x là dạng mạch ngõ vào của các vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị như bảng dưới
ñây
1: NO – Thường hở
2: NC – Thường ñóng
3: End of Line Resistance – Điện trở cuối
Mặc ñịnh x = 2, tức các vùng ñược ñặt ở dạng ngõ vào thường ñóng.
13. Chỉ thị 33: Cài ñặt thời gian trì hoãn vào/ra cho các
vùng chỉ ñịnh
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[33] + [OK] + [ALARM DELAY TIME] + [ARM DELAY TIME] + [APPOINTED ZONES 1-8] + [OK]
- ALARM DELAY TIME: Thời gian trì hoãn vào có giá trị từ 00 ñến 99 giây
- ARM DELAY TIME: Thời gian trì hoãn ra có giá trị từ 00 ñến 99 giây
Ví dụ: Cài thời gian trì hoãn vào là 30 giây và thời gian trì hoãn ra là 50 giây cho các vùng 1, 3, 5, 7 ta thao tác
[33] + [OK] + [30] + [50] + [1 3 5 7] + [OK]
Mặc ñịnh thời gian trì hoãn vào/ra là 00 giây.
[33] + [OK] + [ALARM DELAY TIME] + [ARM DELAY TIME] + [APPOINTED ZONES 1-8] + [OK]
- ALARM DELAY TIME: Thời gian trì hoãn vào có giá trị từ 00 ñến 99 giây
- ARM DELAY TIME: Thời gian trì hoãn ra có giá trị từ 00 ñến 99 giây
Ví dụ: Cài thời gian trì hoãn vào là 30 giây và thời gian trì hoãn ra là 50 giây cho các vùng 1, 3, 5, 7 ta thao tác
[33] + [OK] + [30] + [50] + [1 3 5 7] + [OK]
Mặc ñịnh thời gian trì hoãn vào/ra là 00 giây.
14. Chỉ thị 35: Cài ñặt thời gian hú còi cho các vùng chỉ ñịnh
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[35] + [OK] + [ALARM DURATION] + [APPOINTED ZONES 1-8] + [OK]
X biểu thị cho các vùng từ 1 ñến 8 và thời gian hú còi từ 00 ñến 99 phút (mặc ñịnh là 20 phút)
Ví dụ:
Cài thời gian hú còi cho các vùng 2, 4, 6 là 30 phút ta thao tác
[35] + [OK] + [30] + [2 4 6] + [OK]
[35] + [OK] + [ALARM DURATION] + [APPOINTED ZONES 1-8] + [OK]
X biểu thị cho các vùng từ 1 ñến 8 và thời gian hú còi từ 00 ñến 99 phút (mặc ñịnh là 20 phút)
Ví dụ:
Cài thời gian hú còi cho các vùng 2, 4, 6 là 30 phút ta thao tác
[35] + [OK] + [30] + [2 4 6] + [OK]
15. Chỉ thị 36: Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 1
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[36] + [OK] + [ARM TIME] + [DISARM TIME] + [PARTITION No.] + [OK]
- ARM/DISARM TIME: Thời gian bật/tắt trung tâm gồm 4 chữ số: 2 chữ số ñầu biểu thị giờ va 2 chữ số sau biểu
thị cho phút.
- PARTITION No. biểu thị cho các phân vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị là 9 cho tất cả các phân vùng
Ví dụ:
Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 1 cho tất cả các phân vùng là 08:00 và 18:00 ta thao tác
[36] + [OK] + [0800] + [1800] + [9] + [OK]
Để xóa hẹn giờ lần thứ 1 ta bấm: [36] + [OK] + [#] + [OK]
[36] + [OK] + [ARM TIME] + [DISARM TIME] + [PARTITION No.] + [OK]
- ARM/DISARM TIME: Thời gian bật/tắt trung tâm gồm 4 chữ số: 2 chữ số ñầu biểu thị giờ va 2 chữ số sau biểu
thị cho phút.
- PARTITION No. biểu thị cho các phân vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị là 9 cho tất cả các phân vùng
Ví dụ:
Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 1 cho tất cả các phân vùng là 08:00 và 18:00 ta thao tác
[36] + [OK] + [0800] + [1800] + [9] + [OK]
Để xóa hẹn giờ lần thứ 1 ta bấm: [36] + [OK] + [#] + [OK]
16. Chỉ thị 37: Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 2
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[37] + [OK] + [ARM TIME] + [DISARM TIME] + [PARTITION No.] + [OK]
- ARM/DISARM TIME: Thời gian bật/tắt trung tâm gồm 4 chữ số: 2 chữ số ñầu biểu thị giờ va 2 chữ số sau biểu
thị cho phút.
- PARTITION No. biểu thị cho các phân vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị là 9 cho tất cả các phân vùng
[37] + [OK] + [ARM TIME] + [DISARM TIME] + [PARTITION No.] + [OK]
- ARM/DISARM TIME: Thời gian bật/tắt trung tâm gồm 4 chữ số: 2 chữ số ñầu biểu thị giờ va 2 chữ số sau biểu
thị cho phút.
- PARTITION No. biểu thị cho các phân vùng từ 1 ñến 8 và có giá trị là 9 cho tất cả các phân vùng
Ví dụ:
Hẹn giờ bật/tắt trung tâm lần thứ 2 cho các phân vùng 1, 2 là 18:20
và 07:40 ta thao tác
[37] + [OK] + [1820] + [0740] + [1 2] + [OK]
Để xóa hẹn giờ lần thứ 2 ta bấm: [37] + [OK] + [#] + [OK]
[37] + [OK] + [1820] + [0740] + [1 2] + [OK]
Để xóa hẹn giờ lần thứ 2 ta bấm: [37] + [OK] + [#] + [OK]
17. Chỉ thị 38: Thiết lập ngày giờ cho trung tâm
Trong trạng thái lập trình cài ñặt hoặc lập trình Quản lý, ta bấm:
[38] + [OK] + [MONTH] + [DATE] + [HOUR] + [MINUTES] + [OK]
MONTH/DATE/HOUR/MINUTES: Tháng/ngày/giờ/phút ñược biểu thị bằng 2 chữ số
[38] + [OK] + [MONTH] + [DATE] + [HOUR] + [MINUTES] + [OK]
MONTH/DATE/HOUR/MINUTES: Tháng/ngày/giờ/phút ñược biểu thị bằng 2 chữ số
18. Chỉ thị 41 - 48: Đăng ký các phân vùng
Trong trạng thái lập trình cài ñặt hoặc lập trình Quản lý, ta bấm:
[41] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để ñăng ký phân vùng thứ 1
[42] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để ñăng ký phân vùng thứ 2
……………………………………………………………………………………...
[48] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để ñăng ký phân vùng thứ 8
Ghi chú:
- APPOINTED ZONE No.: Vùng chỉ ñịnh có giá trị từ 1 – 8.
- Có thể ñăng ký ñược 8 phân vùng và các vùng chỉ ñịnh có thể ñược ñăng ký ở các phân vùng khác nhau.
- 8 người sử dụng sẽ có 8 User Code và 8 Remote cho từng phân vùng tương ứng.
Để xóa các phân vùng, ta thao tác:
[41] + [OK] + [# + [OK] → Để xóa phân vùng thứ 1
[42] + [OK] + [# + [OK] → Để xóa phân vùng thứ 2
……………………………………………………….
[48] + [OK] + [# + [OK] → Để xóa phân vùng thứ 8
Ví dụ:
Để ñăng ký các vùng chỉ ñịnh 1, 3, 5, 7 vào phân vùng 1 ta thao tác:
[41] + [OK] + [1 3 5 7] + [OK]
[41] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để ñăng ký phân vùng thứ 1
[42] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để ñăng ký phân vùng thứ 2
……………………………………………………………………………………...
[48] + [OK] + [APPOINTED ZONE No.] + [OK] → Để ñăng ký phân vùng thứ 8
Ghi chú:
- APPOINTED ZONE No.: Vùng chỉ ñịnh có giá trị từ 1 – 8.
- Có thể ñăng ký ñược 8 phân vùng và các vùng chỉ ñịnh có thể ñược ñăng ký ở các phân vùng khác nhau.
- 8 người sử dụng sẽ có 8 User Code và 8 Remote cho từng phân vùng tương ứng.
Để xóa các phân vùng, ta thao tác:
[41] + [OK] + [# + [OK] → Để xóa phân vùng thứ 1
[42] + [OK] + [# + [OK] → Để xóa phân vùng thứ 2
……………………………………………………….
[48] + [OK] + [# + [OK] → Để xóa phân vùng thứ 8
Ví dụ:
Để ñăng ký các vùng chỉ ñịnh 1, 3, 5, 7 vào phân vùng 1 ta thao tác:
[41] + [OK] + [1 3 5 7] + [OK]
19. Chỉ thị 50: Ghi âm lời nhắn
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[50] + [OK] ñể vào trình ñơn ghi lại và bấm [0] + [OK] ñể bắt ñầu ghi âm tin nhắn trong thời gian 10 giây. Sau ñó
tắt microphone và bấm [OK] ñể kết thúc ghi âm, bấm [1] + [OK] ñể nghe lại tin nhắn vừa ghi.
[50] + [OK] ñể vào trình ñơn ghi lại và bấm [0] + [OK] ñể bắt ñầu ghi âm tin nhắn trong thời gian 10 giây. Sau ñó
tắt microphone và bấm [OK] ñể kết thúc ghi âm, bấm [1] + [OK] ñể nghe lại tin nhắn vừa ghi.
20. Chỉ thị 60: Đăng ký và xóa các bộ ñiều khiển từ xa
(Remote Controller)
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
- [60] + [OK] ñể vào trình ñơn ñăng ký remote. Sau ñó bấm mã tương ứng từ 1 – 8 cho 8 remote bấm phím [OK]
ñể xác nhận.
- Trong trình ñơn ñăng ký remote, ta bấm:
[1] + [OK] → Để ñăng ký remote thứ 1
[2] + [OK] → Để ñăng ký remote thứ 2
…………………………………………
[8] + [OK] → Để ñăng ký remote thứ 8
Để xóa các remote ñã ñăng ký, ta bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] → Để xóa remote thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] → Để xóa remote thứ 2
…………………………………………………..
[8] + [OK] + [#] + [OK] → Để xóa remote thứ 8
Ghi chú:
8 remote và 8 USER CODE dành cho 8 người sử dụng và có thể thao tác ñộc lập trên 8 phân vùng tương ứng
- [60] + [OK] ñể vào trình ñơn ñăng ký remote. Sau ñó bấm mã tương ứng từ 1 – 8 cho 8 remote bấm phím [OK]
ñể xác nhận.
- Trong trình ñơn ñăng ký remote, ta bấm:
[1] + [OK] → Để ñăng ký remote thứ 1
[2] + [OK] → Để ñăng ký remote thứ 2
…………………………………………
[8] + [OK] → Để ñăng ký remote thứ 8
Để xóa các remote ñã ñăng ký, ta bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] → Để xóa remote thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] → Để xóa remote thứ 2
…………………………………………………..
[8] + [OK] + [#] + [OK] → Để xóa remote thứ 8
Ghi chú:
8 remote và 8 USER CODE dành cho 8 người sử dụng và có thể thao tác ñộc lập trên 8 phân vùng tương ứng
21. Chỉ thị 71 - 78: Đăng ký và xóa các ñầu dò
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
- [71] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 1.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
- [72] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 2.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
…………………………………………………………
- [78] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 8.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
Để xóa các ñầu dò ñã ñăng ký, ta bấm:
- [71] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 1.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
www.karassncctv.com 6
- [72] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 2.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
…………………………………………………………
- [78] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 8.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
Ghi chú:
Để xóa tất cả các ñầu dò ñã ñăng ký, ta bấm: [79] + [OK] + [#] + [OK]
- [71] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 1.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
- [72] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 2.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
…………………………………………………………
- [78] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 8.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] ñể ñăng ký cho ñầu dò thứ 3
Để xóa các ñầu dò ñã ñăng ký, ta bấm:
- [71] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 1.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
www.karassncctv.com 6
- [72] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 2.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
…………………………………………………………
- [78] + [OK] → Để vào trạng thái ñăng ký cho vùng 8.
Sau ñó bấm:
[1] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 1
[2] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 2
[3] + [OK] + [#] + [OK] ñể xóa ñầu dò thứ 3
Ghi chú:
Để xóa tất cả các ñầu dò ñã ñăng ký, ta bấm: [79] + [OK] + [#] + [OK]
22. Chỉ thị 80: Reset trung tâm về trạng thái mặc ñịnh
Trong trạng thái lập trình cài ñặt, ta bấm:
[80] + [OK] + [#] + [OK]
Nếu cần hỗ trợ, vui lòng lien hệ nhà cung cấp hoặc ñại lý gần nhất.
Hàng sẽ không ñược bảo hành nếu khách hàng tự ý lập trình sai theo hướng dẫn sử dụng, cài ñặt…
[80] + [OK] + [#] + [OK]
Nếu cần hỗ trợ, vui lòng lien hệ nhà cung cấp hoặc ñại lý gần nhất.
Hàng sẽ không ñược bảo hành nếu khách hàng tự ý lập trình sai theo hướng dẫn sử dụng, cài ñặt…
XEM THÊM HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
http://minhnano2.blogspot.com/2015/12/huong-dan-su-dung-ks-858e.html
http://minhnano2.blogspot.com/2015/11/he-thong-thiet-bi-bao-trom-chong-trom.html
ĐỂ ĐĂNG KÝ LÀM ĐẠI LÝ
XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG ĐIỀN MẪU BÊN DƯỚI NHÉ !
hay
Trả lờiXóa